MAZDA CX-3 – KHẲNG ĐỊNH ĐẲNG CẤP
Mazda CX-3 – Lựa chọn mới trong phân khúc SUV đô thị. Mẫu xe là sự kết hợp cân bằng giữa phong cách thiết năng động của mẫu xe SUV và trải nghiệm lái thú vị, linh hoạt của một chiếc Sedan. Sự kết hợp thú vị này sẽ mang đến nét riêng đặc trưng thể hiện cá tính và phong cách tự tin của người sở hữu.
PHONG CÁCH HIỆN ĐẠI
Phát triển trên triết lý thiết kế KODO, Mazda CX-3 sở hữu vẻ đẹp tinh tế và phong cách hiện đại. Phía trước xe nổi bật với thiết kế lưới tản nhiệt mở rộng theo phương ngang, đường viền chrome biểu tượng nối liền mạch với cụm đèn pha dạng LED. Hông xe ốp nhựa nhám viền theo lườn và bánh xe, gia tăng tính thể thao, mâm xe đa chấu kích thước lớn. Phía sau xe kết hợp với các chi tiết dập nổi và ốp nhựa xám dưới cản sau mang đến sự khỏe khắn, năng động cùng với đèn sau có biểu tượng viền LED mới một cách hài hòa. Đặc biệt, với kích thước hợp lý, cùng bán kính quay vòng nhỏ mang đến sự linh hoạt trong phố cũng như gia tăng hiệu quả khí động học giúp cho xe ổn định, tiết kiệm nhiên liệu và mang cảm giác an toàn cho người ngồi trong xe.
VẬN HÀNH LINH HOẠT VÀ TIẾT KIỆM
Hệ thống an toàn i-Activsense sử dụng các công nghệ tiên tiến để mang lại cho bạn cảm giác về “giác quan thứ sáu”, giúp cảnh báo các mối nguy tiềm ẩn và tránh va chạm. Đây là cách Mazda CX-3 giúp bạn tập trung vào điều quan trọng nhất: lái xe.
NỘI THẤT HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI SỬ DỤNG
Mazda hiểu rằng không gian bên trong mỗi chiếc xe là yếu tố tạo niềm vui và cảm hứng, thức tỉnh mọi giác quan người sử dụng trên mọi cung đường. Không gian xe Mazda CX-3 được sắp xếp hướng trục và đối xứng mang lại cảm giác cân bằng, giao diện của các chi tiết đều hướng về phía người sử dụng giúp tương tác và điều khiển dễ dàng hơn. Mazda cũng ứng dụng triết lý “Ít mà nhiều – Less is more” cho khoang nội thất, tinh giản những chi tiết không quá cần thiết, mang đến cảm giác gần gũi thân thiện, nhưng vẫn đảm bảo tầm quan sát tốt khi lái xe.
Các phiên bản của Mazda 3 Sport
Giá: 569.000.000đ
Kích thước tổng thể | 4,275 x 1,765 x 1,535 |
Chiều dài cơ sở | 2,570 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.3 |
Khoảng sáng gầm xe | 155 |
Khối lượng không tải | 1,256 |
Khối lượng toàn tải | 1695 |
Thể tích khoang hành lý | 350 – 1,260 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 48 |
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp / Direct Injection |
Dung tích xi lanh | 1,496 |
Công suất tối đa | 110/6000 |
Mô men xoắn cực đại | 144/4,000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp + Chế độ thể thao |
Chế độ thể thao | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) | GVC |
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh | Có |
Hệ thống treo trước | Độc lập McPherson với thanh cân bằng / McPherson Strut with stabilizer bar |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn / Torsion beam |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước / Front Wheel Drive |
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt / Ventilated disc |
Hệ thống phanh sau | Đĩa / Solid disc |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện / Electric power assisted steering |
Kích thước lốp xe | 215/60 R16 |
Đường kính mâm xe | 16″ |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn LED chạy ban ngày | Halogen |
Đèn trước tự động Bật/Tắt | Có |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Không |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | Có |
Chức năng gạt mưa tự động | Có |
Cụm đèn sau dạng LED | Halogen |
Cửa sổ trời | Không |
Ống xả kép | Không |
Chất liệu nội thất (Da) | Da + nỉ đen |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không |
Ghế lái có nhớ vị trí | Không |
Ghế phụ điều chỉnh điện | Không |
DVD player | Không |
Màn hình cảm ứng | 7″ |
Kết nối AUX, USB, bluetooth | Có |
Số loa | 6 Loa |
Lẫy chuyển số | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Ga tự động | Có |
Điều hòa tự động | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Cửa sổ chỉnh điện | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không |
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB | Không |
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 | Có |
Số túi khí | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Camera quan sát 360 độ | Không |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có |
Trong đô thị | 8,11 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDN/000302) |
Ngoài đô thị | 5,08 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDN/000302) |
Kết hợp | 6,19 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDN/000302) |
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS | Không |
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC | Không |
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không |
Cảnh báo chệch làn LDW | Không |
Hỗ trợ giữ làn LAS | Không |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) | Không |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) | Không |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Cruise control |
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không |
Giá: 599.000.000đ
Kích thước tổng thể | 4,275 x 1,765 x 1,535 |
Chiều dài cơ sở | 2,570 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.3 |
Khoảng sáng gầm xe | 155 |
Khối lượng không tải | 1,256 |
Khối lượng toàn tải | 1695 |
Thể tích khoang hành lý | 350 – 1,260 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 48 |
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp / Direct Injection |
Dung tích xi lanh | 1,496 |
Công suất tối đa | 110/6000 |
Mô men xoắn cực đại | 144/4,000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp + Chế độ thể thao |
Chế độ thể thao | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) | GVC |
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh | Có |
Hệ thống treo trước | Độc lập McPherson với thanh cân bằng / McPherson Strut with stabilizer bar |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn / Torsion beam |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước / Front Wheel Drive |
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt / Ventilated disc |
Hệ thống phanh sau | Đĩa / Solid disc |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện / Electric power assisted steering |
Kích thước lốp xe | 215/50 R18 |
Đường kính mâm xe | 18″ |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn LED chạy ban ngày | LED |
Đèn trước tự động Bật/Tắt | Có |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | Có |
Chức năng gạt mưa tự động | Có |
Cụm đèn sau dạng LED | LED |
Cửa sổ trời | Không |
Ống xả kép | Không |
Chất liệu nội thất (Da) | Da màu đen |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không |
Ghế lái có nhớ vị trí | Không |
Ghế phụ điều chỉnh điện | Không |
DVD player | Không |
Màn hình cảm ứng | 7″ |
Kết nối AUX, USB, bluetooth | Có |
Số loa | 6 Loa |
Lẫy chuyển số | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Ga tự động | Có |
Điều hòa tự động | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Cửa sổ chỉnh điện | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không |
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB | Không |
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 | Có |
Số túi khí | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Camera quan sát 360 độ | Không |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có |
Trong đô thị | 7,6 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDN/000303) |
Ngoài đô thị | 4,9 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDN/000303) |
Kết hợp | 6,1 (Số Giấy Chứng Nhận: 22KDN/000303) |
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS | Không |
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC | Không |
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không |
Cảnh báo chệch làn LDW | Không |
Hỗ trợ giữ làn LAS | Không |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) | Không |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) | Không |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Cruise control |
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không |
Thông tin và hình ảnh mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với xe thực tế. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên tư vấn để biết thêm thông tin. Hotline: 0825.024.024
THIẾT KẾ
THIẾT KẾ ĐẦU XE ĐẬM DẤU ẤN THƯƠNG HIỆU
Mazda CX-3 phát triển trên thiết kế KODO – Đặc trưng của thương hiệu Mazda
THÂN XE MẠNH MẼ
Hông xe ốp nhựa nhám viền theo lườn và bánh xe, gia tăng tính thể thao, mâm xe đa chấu kích thước lớn.
ĐUÔI XE SẮC XẢO VÀ THỂ THAO
Phía sau xe Mazda CX-3 kết hợp với các chi tiết dập nổi và ốp nhựa xám dưới cản sau mang đến sự khỏe khắn, năng động cùng với đèn sau có biểu tượng viền LED mới một cách hài hòa.
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN NỘI THẤT TIỆN NGHI VÀ HIỆN ĐẠI
Không gian xe được sắp xếp hướng trục và đối xứng mang lại cảm giác cân bằng, giao diện của các chi tiết đều hướng về phía người sử dụng giúp tương tác và điều khiển dễ dàng hơn.
Đăng ký lái thửAN TOÀN
ĐÈN PHA THÍCH ỨNG THÔNG MINH HBC
Giúp việc lái xe ban đêm trở nên an toàn hơn bằng cách điều khiển chuyển đổi chùm sáng cao thành chùm sáng thấp để bảo vệ các xe đi ngược chiều, chống chói mắt người khác.
.
CẢNH BÁO PHƯƠNG TIỆN CẮT NGANG KHI LÙI XE RCTA
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang, hoạt động dựa trên bộ Radar được gắn ở cản sau, hỗ trợ người lái phát hiện có phương tiện di chuyển cắt ngang khi lùi xe, nâng cao mức độ an toàn khi sử dụng.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO LÀN ĐƯỜNG LDWS
Hệ thống LDWS hoạt động bằng cách nhận diện vạch kẻ đường, và phát tính hiệu cảnh báo khi phát hiện người lái chuyển làn bất thường không có chủ đích
VẬN HÀNH
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI
Vận hành dueạ trên công nghệ SkyActivtiên tiến – Động cơ SKYACTIV-G mới: Hiệu năng vượt trội cùng mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất phân khúc công suất 110 Hp – Sức kéo 144 Nm – Mức tiêu hao đường hỗn hợp 5.8L/100Km – Hộp số tự động SKYACTIV DRIVE: Thuật toán được điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu sử dụng Tự động 6 cấp – Chế độ lái SPORT MODE – Li hợp đa đĩa, chuyển số êm ái
Đăng ký lái thửLiên hệ ngay Mazda Đắk Lắk để được tư vấn các chương trình khuyến mãi giảm giá.
HOTLINE: 0825.024.024
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.